Revenir au site

Thoát vị đĩa đệm tiếng anh là gì ? Herniated Disc là gì?

broken image

Bệnh thoát vị đĩa đệm gây ra nhiều triệu chứng đau buốt, nhức mỏi, tê bì khó chịu khiến bạn đứng ngồi không yên, chất lượng cuộc sống bị ảnh hưởng, hạn chế khả năng vận động và sinh hoạt của cơ thể

Tìm hiểu thoát vị đĩa đệm tiếng anh là gì giúp bạn hiểu rõ về các thuật ngữ tiếng anh liên quan đến bệnh. Bạn có thể tìm hiểu thêm thông tin từ các trang mạng nước ngoài và nhận nhiều thông tin giá trị về cách điều trị hiệu quả

Thoát vị đĩa đệm tiếng anh (english) là gì?

Thoát vị đĩa đệm tiếng anh là Herniated Disc, là một dạng tổn thương đĩa đệm thường gặp, tình trạng bao xơ đĩa đệm bị rách và nhầy thoát ra khỏi vị trí ban đầu, và chèn ép vào rễ thần kinh xung quanh cột sống gây đau nhức, tê bì:

Một số thuật ngữ về thoát vị đĩa đệm english

Disc: Đĩa đệm

Nucleus pulposus: Nhân nhầy

Annulus fibrosus: Bao xơ

Spine: cột sống

Spinal cord: Tủy sống

Nerve root: Rễ thần kinh

Ponytail Syndrome: Hội chứng đuôi ngựa

Leg pain: đau chân

Nerve pain: Đâu thần kinh

Slipped disc: Trượt đĩa

Herniated disc at lumbar segment 4 and 5 (L4-L5): Thoát vị đĩa đệm thắt lưng L4 – L5

Herniated disc at lumbar segment 5 and sacral segment 1 (L5-S1): Thoát vị đĩa đệm L5 – S1

Lumbar Herniated Disc : Thoát vị đĩa đệm cột sống thắt lưng

Neck Herniated Disc: Thoát vị đĩa đệm cột sống cổ

Nguyên nhân

– Do cột sống và đĩa đệm bị tổn thương trong quá trình lao động, làm việc nặng nhọc, quá sức, bốc vác vật động không đúng tư thế…

– Yếu tố về tuổi tác: theo thời gian, khi bước sang tuổi già, quá trình lão hóa diễn ra mạnh, làm cho cột sống và đĩa đệm dễ bị thoái hóa, mất nước, bị xơ cứng, chỉ cần tác động nhỏ dễ khiến đĩa đệm bị tổn thương.

– Do ngồi sai tư thế quá lâu, lười vận động.

Ngoài ra còn có yếu tố di truyền từ đời trước truyền.

Ngoài ra thoát vị đĩa đệm có thể do tai nạn loa động, tai nạn giao thông, mang thai, hút thuốc, tăng cân, béo phì, do mắc các bệnh lý